Thép tròn trơn gồm các đường kính 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
Hotline: 093.1919.888 – 0985.581.666 – A. Huy
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS)
Tiêu chuẩn
Mác thép
Giới hạn chảy (N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Số hiệu mẫu thử
Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
Góc uốn (0)
Bán kính gối uốn
(mm)
ø≤16 16≤ø≤40
JIS G3101
(2004)
SS 330
205 min
195 min
330~430
No. 2
25 min (ø≤25)
180o
R = 0,5 x ø
No. 14A
28 min (ø>25)
SS 400
245 min
235 min
400~510
No. 2
20 min (ø≤25)
180o
R = 1,5 x ø
No. 14A
22 min (ø>25)
JIS G3112
(2010)
SR 295
min 295
440~600
No.2
18 min (ø≤25)
180o
R = 1,5 x ø ≤ 16
No.14A
19 min (ø>25)
R = 2,0 x ø > 16
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Loại hàng
Chiều dài (mét/cây)
Khối lượng/mét (kg/m)
Khối lượng/Cây kg/cây
Số cây/Bó (cây)
Khối lượng/Bó (Tấn/bó)
P 14
12
1,208
14,496
138
2,000
P 16
12
1,579
18,948
106
2,008
P 18
12
1,998
23,976
84
2,013
P 20
12
2,466
29,592
68
2,012
P 22
12
2,984
35,808
56
2,005
P 25
12
3,854
46,248
44
2,034
P 28
12
4,834
58,008
36
2,088
P 30
12
5,549
66,588
30
1,997
P 32
12
6,313
75,756
28
2,121
P 36
12
7,990
95,880
22
2,109
P 38
12
8,903
106,836
20
2,136
P 40
12
9,865
118,380
18
2,130
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G 3191
Đường kính danh nghĩa
Dung sai đường kính
Độ ovan
Dung sai chiều dài
Dưới 16 mm
± 0,30
0,40
0~40 mm
Từ 16 mm đến dưới 28 mm
± 0,40
0,50
từ 28mm trở lên
± 0,50
0,60
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính từ 14 ~ 45mm), điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm
Chúng tôi cung cấp thép tròn trơn tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Hóc Môn…nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH THÉP NAM THÀNH VINH
Địa chỉ : 99/3 Nguyễn Hữu Dật – P. Tây Thạnh – Q. Tân Phú