Theo ghi nhận, thời gian qua, giá cát xây dựng dùng cho bê tông đã tăng với biên độ từ 50 – 200% so với giá cát tại thời điểm các cơ quan chức năng mở đợt cao điểm phòng chống khai thác cát trái phép hồi đầu năm nay.
Đặc biệt, theo dự báo số lượng cát được sử dụng sẽ ngày càng tăng cao hơn, sẽ đạt 130 triệu m3/năm vào năm 2020 trong khi cách đây 2 năm nhu cầu cát xây dựng còn ở mức khoảng 92 triệu m3.
Trong khi đó, theo Vụ Vật liệu xây dựng (Bộ Xây dựng), nguồn khai thác cát được cấp phép hợp pháp chỉ đáp ứng được khoảng 60 – 65% nhu cầu xây dựng tại các đô thị lớn, những vùng kinh tế phát triển cần đẩy mạnh hạ tầng giao thông.
Điều đáng lo từ một con số ước tính khoảng 35 – 40 triệu m3 cát mỗi năm hiện đang được sử dụng vào các công trình xây dựng, công trình giao thông thuộc diện không rõ nguồn gốc hay gọi cách khác là cát tặc, cát lậu.
Với mức độ sử dụng cát như hiện nay, nhiều ý kiến lo ngại đến năm 2020 sẽ không còn cát phục vụ công trình xây dựng.
Nam Thành Vinh kinh gửi tới quý khách hàng báo giá cát xây dựng với các chủng loại cát xây tô , cát bê tông rửa, cát san lấp với các loại xe khác nhau, vận chuyển tới tận công trình lớn nhỏ trên địa bàn Bình Dương, Đồng Nai, Thành Phố HCM.
Với đội ngũ nhân viên và phương tiện vận chuyển hùng hậu sẽ đáp ứng nhanh yêu cầu của quý khách hàng với giá cả hợp lý.
Giá cát xây dựng thay đổi theo ngày vì thế để được báo giá chính xác Quý khách hàng vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh Cty TNHH Thép Nam Thành Vinh số Hotline : 0985 581 666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 | |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 | |
2 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 | |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 290.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 420.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 245.000 | 250.000 | |
6 | Đá 0 x 4 | 245.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X6 | 295.000 | 300.000 | |
8 | Cát San Lấp | 130.000 | 140.000 |
Giá cát xây dựng hôm nay
Hiện tại ngoài cát xây dựng, Nam Thành Vinh chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại phục vụ tất cả các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Bình Dương, Đồng Nai, Tp Hồ Chí Minh.
Chúng tôi cung cấp và báo giá chính xác theo từng ngày các loại vật liệu :
– Giá sắt thép xây dựng : giá thép Pomina , giá thép Việt Nhật, giá thép Miền Nam
– Giá đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 q8, giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh)
– Giá cát các loại : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp
– Giá gạch ống các loại : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai
– Giá xi măng các loại : giá xi măng Sao Mai (Hocim) pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long ..